Xin gửi đến Quý độc giả loạt bài viết Danh sách thực thể bị chiếm đóng ở quần đảo Trường Sa, liệt kê danh sách các thực thể địa lí theo sự chiếm đóng của từng quốc gia, xếp đồng thời theo thứ tự bảng chữ cái và theo bản chất địa lí. Vì danh sách này chỉ dựa theo các nguồn có thể kiểm chứng được nên trong thực tế, có thể các quốc gia chiếm đóng hoặc khống chế nhiều hơn hoặc ít hơn. Brunei là quốc gia duy nhất chưa chiếm thực thể địa lí nào.
Chú thích viết tắt:
A: tiếng Anh; F: tiếng Filipino;
H: tiếng Hoa; M: tiếng Mã Lai.
H: tiếng Hoa; M: tiếng Mã Lai.
PHILIPPINES KIỂM SOÁT
(Tổng cộng: 10 thực thể địa lí, gồm 7 đảo san hô/cồn cùng 3 rạn san hô).
1. Đảo Bến Lạc
A West York Island
F Likas
H 西月岛
F Likas
H 西月岛
Tọa độ: 11°04′46″B 115°01′55″Đ
Mô tả sơ bộ: Là đảo đứng thứ ba về diện tích trong quần đảo (khoảng 0,15 hoặc 0,186 km2). Có nhiều cây bụi và dừa.
2. Đảo Bình Nguyên
A Flat Island
F Patag
H 费信岛
F Patag
H 费信岛
Tọa độ: 10°48′59″B 115°49′20″Đ
Mô tả sơ lược: Là một cồn cát dài nhưng hẹp và đang chịu ảnh hưởng của hiện tượng xói mòn.
3. Đảo Loại Ta
A Loaita Island
F Kota
H 南钥岛
F Kota
H 南钥岛
Tọa độ: 10°40′6″B 114°25′26″Đ
Mô tả sơ lược: Là một hòn đảo có diện tích 0,06 km2; có nhiều thực vật ngập mặn và dừa.
4. Đảo Song Tử Đông
Lính Philippines chào cờ tại đảo Song Tử Đông năm 1970.
A Northeast Cay
F Parola
H 北子岛
F Parola
H 北子岛
Tọa độ: 11°27′10″B 114°21′17″Đ
Mô tả sơ lược: Là đảo đứng thứ năm về diện tích trong quần đảo, cách Song Tử Tây 1,5 hải lí về phía đông bắc. Có nhiều cây xanh.
5. Đảo Thị Tứ
A Thitu Island
F Pag-asa
H 中业岛
F Pag-asa
H 中业岛
Tọa độ: 11°03′11″B 114°17′5″Đ
Mô tả sơ lược: Là đảo đứng thứ hai về diện tích trong quần đảo (0,32 hoặc 0,372 km2) và là trung tâm của đô thị Kalayaan do Philippines lập ra. Có dân thường sinh sống.
6. Đảo Vĩnh Viễn
A Nanshan Island
F Lawak
H 马歡岛
F Lawak
H 马歡岛
Tọa độ: 10°43′59″B 115°48′10″Đ
Mô tả sơ lược: Là một hòn đảo dài 575 m, cao 2,4 m, cách đảo Bình Nguyên 9 km về phía nam tây nam.
7. Bãi An Nhơn
A Lankiam Cay
F Panata
H 杨信沙洲
F Panata
H 杨信沙洲
Tọa độ: 10°21′B 114°42′Đ
Mô tả sơ lược: Là một cồn cát nằm cách đảo Loại Ta 6,8 hải lí về phía đông bắc.
8. Đá Cá Nhám
A Irving Reef
F Balagtas
H 火艾礁
F Balagtas
H 火艾礁
Tọa độ: 10°52′B 114°55′Đ
Mô tả sơ lược: Là một rạn san hô vòng nằm cách đảo Bến Lạc 12 hải lí về phía nam tây nam.
9. Đá Công Đo
Nhà chòi do Philippines xây dựng trên đá Công Đo
A Commodore Reef
F Rizal
H 司令礁
M Terumbu Laksamana
F Rizal
H 司令礁
M Terumbu Laksamana
Tọa độ: 8°22′B 115°14′Đ
Mô tả sơ lược: Là một rạn san hô vòng nằm cách đá Tiên Nữ 47 hải lí về phía đông nam, hầu như chìm dưới nước khi thuỷ triều lên.
10. Bãi Cỏ Mây
Philippines đang kiểm soát rạn vòng này và dùng xác tàu BRP Sierra Madre mắc cạn tại đây vào năm 1999 để làm chỗ đóng quân cho binh lính làm nhiệm vụ canh gác bãi Cỏ Mây.
A Second Thomas Shoal
F Ayungin
H 仁爱礁
F Ayungin
H 仁爱礁
Tọa độ: 9°49′B 115°52′Đ
Mô tả sơ lược: Là một rạn san hô (rạn san hô) nằm về phía đông nam của đá Vành
Khăn với diện tích khoảng 60 km2.
Nhận xét
Đăng nhận xét